Hình ảnh :
Cáp thép 6x19 có 2 loại lõi Đay và Lõi Thép
Ứng dụng:
Cáp này được sử dụng hiệu quả trong cẩu trục, cầu treo, khai thác mỏ, khai thác gỗ, khoan, dầu khí, hàng hải, làm cầu, máy công trình ...
Đặc điểm riêng:
- Cấu trúc thông thường của họ 6x19 bao gồm: 6x19 / 6x21 / 6x25 / 6x26
- Cáp có 6 tao, mỗi tao có 19 sợi đến 26 sợi. Những sợi này thường do to hơn, nên cứng và ít đàn hồi hơn những sợi cáp 6x36.
Ưu điểm:
- Tính chống mài mòn
- Tính chống áp suất
- Tính chống đứt
- Tính chống nổ sợi cao.
Bảng thông số kỹ thuật tham khảo cáp 6x19FC
Đường kính danh nghĩa (mm) |
Lực kéo đứt tối thiểu (KN) |
|||||
1570 Mpa |
1770 Mpa |
1960 Mpa |
||||
FC |
IWRC |
FC |
IWRC |
FC |
IWRC |
|
3 |
4.33 |
4.69 |
4.89 |
5.28 |
5.42 |
5.86 |
4 |
7.71 |
8.33 |
8.69 |
9.4 |
9.63 |
10.4 |
5 |
12 |
13 |
13.5 |
14.6 |
15 |
16.3 |
6 |
17.3 |
18.7 |
19.5 |
21.1 |
21.6 |
23.4 |
7 |
23.6 |
25.5 |
26.6 |
28.7 |
29.5 |
31.9 |
8 |
30.8 |
33.3 |
34.7 |
37.6 |
38.5 |
41.6 |
9 |
39 |
42.2 |
44 |
47.5 |
48.7 |
52.7 |
10 |
48.1 |
52.1 |
54.3 |
59.7 |
60.2 |
65.1 |
11 |
58.3 |
63 |
65.7 |
71.1 |
72.8 |
78.7 |
12 |
69.4 |
75 |
78.2 |
84.6 |
86.7 |
93.7 |
13 |
81.4 |
88 |
91.8 |
99.3 |
102 |
110 |
14 |
94.4 |
102 |
106 |
115 |
118 |
128 |
16 |
123 |
133 |
139 |
150 |
154 |
167 |
18 |
156 |
168 |
176 |
190 |
195 |
211 |
20 |
192 |
208 |
217 |
235 |
241 |
260 |
22 |
233 |
252 |
263 |
284 |
291 |
315 |
24 |
277 |
300 |
312 |
338 |
347 |
375 |
26 |
325 |
352 |
367 |
397 |
407 |
440 |
28 |
377 |
408 |
426 |
460 |
472 |
510 |
30 |
433 |
469 |
489 |
528 |
542 |
586 |
32 |
493 |
533 |
556 |
601 |
616 |
666 |
34 |
557 |
602 |
628 |
679 |
696 |
752 |
36 |
624 |
675 |
704 |
761 |
780 |
843 |
38 |
695 |
752 |
784 |
848 |
869 |
940 |
40 |
771 |
833 |
869 |
940 |
|
|
42 |
850 |
919 |
958 |
1030 |
|
|
44 |
933 |
1000 |
1050 |
1130 |
|
|
46 |
1010 |
1100 |
1140 |
1240 |
|
|
|
||||||
|
|
Lưu ý:
- Lọai cáp 6x19 cứng hơn cáp loại 6x36
- Cáp này không có tính chống xoắn.
- Không dùng loại 6x19 để chạy qua pulley hay ròng rọc vì cáp sẽ bung ra gây tai nạn nguy hiểm.