Cáp thép Uni (6*36 + IWRC)

Còn hàng

Liên hệ

Cáp thép Uni (6*36 + IWRC)

Cáp được dùng làm cáp cẩu, chùm cáp cẩu, cáp cầu treo, cáp kéo trong giàn khoan, ứng dụng chung trong các ngành kỹ thuật.

Đặc điểm riêng:

Cáp có 6 tao, mỗi tao có 36 sợi. Những sợi cáp này nhỏ giúp cho dây cáp mềm dẻo dễ uốn và độ bền cao thích ứng với mọi thời tiết.

Cáp mềm hay là cáp 6x36 loại lõi bố (lõi đay) có tính đàn hồi cao, khả năng hấp thụ năng lượng cao hơn nhưng tính chịu lực ép kém hơn loại lõi thép (cáp cứng). Cùng cấu tạo và đường kính, cáp lõi thép thường chịu lực lớn hơn cáp lõi bố 7% và nặng hơn 10%.

    Ưu điểm:

    • Tính đàn hồi
    • Chống nổ sợi

    Lưu ý:

    • Cáp này không có tính chống xoắn.
    • Không dùng loại 6x36 để chạy qua pulley hay ròng rọc vì cáp sẽ bung ra gây tai nạn nguy hiểm.

    Hình ảnh :

    Bảng thông số kỹ thuật tham khảo :

     

    Đường kính

    Lực kéo đứt tối thiểu (KN)

    danh nghĩa

    1570Mpa

    1770Mpa

    1960Mpa

    (mm)

    FC

    IWRC

    FC

    IWRC

    FC

    IWRC

    8

    33.2

    35.7

    37.3

    40.3

    41.4

    44.7

    10

    51.8

    55.8

    58.4

    63.1

    64.7

    69.8

    12

    74.6

    80.4

    84.1

    90.7

    93.1

    100

    14

    101

    109

    114

    123

    127

    137

    16

    132

    143

    149

    161

    166

    179

    18

    167

    181

    189

    204

    210

    226

    20

    207

    233

    233

    252

    259

    279

    22

    250

    270

    282

    304

    313

    338

    24

    298

    321

    336

    362

    373

    402

    26

    350

    377

    394

    425

    437

    472

    28

    406

    438

    457

    494

    507

    547

    30

    466

    503

    525

    567

    582

    638

    32

    530

    572

    598

    645

    662

    715

    34

    598

    646

    675

    728

    747

    807

    36

    671

    724

    756

    816

    838

    904

    38

    748

    807

    483

    909

    934

    1005

    40

    829

    894

    934

    1000

    1035

    1115

    42

    914

    985

    1030

    1110

    1140

    1230

    44

    1000

    1080

    1130

    1210

    1250

    1350

    46

    1095

    1180

    1230

    1330

    1360

    1470

    48

    1190

    1280

    1340

    1450

    1490

    1610

    50

    1290

    1390

    1460

    1570

    1610

    1740

    52

    1400

    1510

    1570

    1700

    1740

    1880

    54

    1510

    1620

    1770

    1830

    1880

    2030

    56

    1620

    1750

    1830

    1970

    2020

    2180

    58

    1740

    1880

    1960

    2110

    2170

    2340

    60

    1860

    2010

    2100

    2260

    2320

    2510

    62

    1990

    2140

    2240

    2421

    2480

    2680

    64

    2120

    2280

    2390

    2580

    2640

    2860

     

     

     

     

     

     

     

    Thông tin thanh toán
    Hướng dẫn mua hàng