Cáp cẩu vải 200mm
Còn hàng
Tổng quan
Dây cáp cẩu hàng bằng vải 16 tấn Trung Quốc là dây cẩu hàng bằng vải được sản xuất theo tiêu chuẩn an toàn 6:1, chất liệu sợi 100% polyester, dây cáp có tính chống trượt rất tốt.
Thông số sản phẩm:
Thông số tổng quan | Cáp cẩu vải 16 tấn |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Màu sắc | Xanh |
Bản rộng | 200 mm |
Tải trọng | 16 tấn |
Chất liệu | 100% Polyester |
Hệ số an toàn | 6 : 1 |
Đặc điểm nổi bật:
+ Dây có tính chống trượt.
+ Có khả năng chống lại hoá chất và dầu.
+ Kích cỡ đa dạng cho mọi ứng dụng.
+ Có thể sản xuất các dây cáp vải đặc biệt theo tiêu chuẩn của khách hàng.
+ Do sử dụng các vật liệu dai có độ bền cao, sản phẩm dây cáp vải của chúng tôi có tuổi thọ cực.
+ Kỳ dài mà chi phí lại thấp nhất.
+ Có xử lý đặc biệt nên có khả năng chống lại sự mài mòn bề mặt rất tuyệt hảo.
+ Có nhiều màu sắc khác nhau.
+ Chất lượng luôn được duy trì nhờ các cuộc nghiên cứu liên tục.
+ Có thể đóng dấu lên bề mặt dây cáp vải.
Ứng dụng và đặc tính:
|
Đặc tính kỹ thuật - Mã màu theo DIN-EN 1492-1. - Mỗi 25mm bản rộng của dây tương đương 1 tấn tải trọng. - Chất liệu: polyester. - Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế. |
Bảng chi tiết kỹ thuật
Tải trọng ( Màu ) |
Bản rộng (mm) |
Tải trọng an toàn(kgs) |
||||
Nâng thẳng |
Móc 2 đầu thẳng góc |
Thắt vòng |
Móc 2 đầu góc0-450 |
Lực kéo đứt nhỏ nhất |
||
|
|
![]() |
|
Hệ số an toàn |
||
100% |
200% |
80% |
140% |
6:1 |
||
WLL 1 Tấn |
25 |
1.000 |
2.000 |
0.800 |
1.400 |
6.000 |
WLL 2 Tấn |
50 |
2.000 |
4.000 |
1.600 |
2.800 |
12.000 |
WLL 3 Tấn |
75 |
3.000 |
6.000 |
2.400 |
4.200 |
18.000 |
WLL 4 Tấn |
100 |
4.000 |
8.000 |
3.200 |
5.600 |
24.000 |
WLL 5 Tấn |
125 |
5.000 |
10.000 |
4.000 |
7.000 |
30.000 |
WLL 6 Tấn |
150 |
6.000 |
12.000 |
4.800 |
8.400 |
36.000 |
WLL 8 Tấn |
200 |
8.000 |
16.000 |
6.400 |
11.200 |
48.000 |
WLL 10 Tấn |
250 |
10.000 |
20.000 |
8.000 |
14.000 |
60.000 |
WLL 12 Tấn |
300 |
12.000 |
24.000 |
9.600 |
16.800 |
72.000 |
WLL 16 Tấn |
200 |
16.000 |
32.000 |
12.800 |
22.400 |
96.000 |
WLL 20 Tấn |
250 |
20.000 |
40.000 |
16.000 |
28.000 |
120.000 |
MỐI LIÊN HỆ GIỮA MỨC HƯ TỔN CỦA DÂY VÀ KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CÒN LẠI
Rách theo hướng ngang |
Rách theo hướng dọc |
||
Mức độ hư tổn |
Khả năng chịu lực còn lại(%) |
Mức độ hư tổn |
Khả năng chịu lực còn lại(%) |
1/5 damaged |
50 |
1/3 damaged |
60 |
1/3 damaged |
40 |
1/2 damaged |
40 |
1/2 damaged |
30 |
2/3 damaged |
30 |